Cây Kè Bạc
Thông tin chi tiết
Tên cây: |
Cây Kè Bạc |
Tên gọi khác: |
|
Tên khoa học: |
Bismarckia nobilis |
Hình thái: |
Thân, Tán, Lá: Cây thân cột ngắn, lá có cuống dài, dài tới 2m, phiến gần tròn, đường kính gần 1m, chia thùy sâu thành các phiến rộng, có mũi nhọn, cứng thẳng, màu xanh bạc. Hoa, Quả, Hạt: Cụm hoa đơn tính cùng gốc, hoa đực nằm trên bông hình trụ dài màu nâu đỏ, hoa cái hình cầu màu xanh. Quả hình cầu nhỏ màu lục. |
Đặc tính: |
Tốc độ sinh trưởng: Chậm. |
Ứng dụng: |
Là loại cây quí, được nhập nội vào nước ta cách đây một thời gian dài, cây được trồng phổ biến trong công viên, sân vườn biệt thự, ngoài ra còn được trồng chậu trang trí ngoại cảnh |
Ý nghĩa: |
|
Phong thủy: |
|
Cách chăm sóc: |
Cây kè bạc có tuổi thọ cao thích hợp với mọi loại đất dễ trồng dễ chăm sóc |
Xem tiếp
- Osaka Vàng
- Cây Giáng Hương
- Cây Kèn Hồng
- Cau đuôi chồn
- Cau ta
- Cau đỏ
- Cây cau trắng
- Cây kè mỹ
- Cây Kè Ta
- Cây Dừa
- Cây thốt nốt (Borassus flabellifer)
- Cây điệp vàng
- Cây cau vua
- Cây cau xanh
- Cây móng bò
- Cây đa búp đỏ
- Cây bàng đài loan
- Cây bàng ta
- Cây sò đo cam
- Cây dầu
- Cây phi lao
- Cây điệp cúng
- Cây ngọc lan
- Cây liễu rũ
- Cây cau Champagne
- Sanh si col
- Cây xà cừ
- Sanh si tự do
- Cây sến xanh
- Cây đào tiên
- Cây sao đen
- Cây phượng vĩ
- Cây hoa sữa
- Cây lim xẹt
- Cây kiều hùng đỏ
- Cây bằng lăng
- Cây Chiêu liêu
- Cây osaka
- Cây cọ dầu
- Cây thông caribê
- Cây me tây