Cây cau trắng
Thông tin chi tiết
Tên cây: |
Cây cau trắng |
Tên gọi khác: |
|
Tên khoa học: |
Veitchia merrillii |
Hình thái: |
Thân, Tán, Lá: Cây cao đến 10 m, thân tròn đều, đốt sát nhau (dấu vết lá rụng). Lá kép lông ở đỉnh thân, màu xanh bóng, dài đến 1,5 m, lá phụ hẹp nhọn, cuống lá màu xanh trắng. Hoa, quả, hạt: Cụm hoa mọc ra từ các đốt nơi lá rụng, mang hoa đơn tính cùng gốc. Hoa màu trắng. Quả hình trái xoan cứng, mập khi chín màu đỏ. |
Đặc tính: |
Tốc độ sinh trưởng chậm, phù hợp với: Cây ưa sáng, giai đoạn còn nhỏ đòi hỏi phải che bóng, đất thoát nước tốt. Nhân giống từ hạt. Nhu cầu nước trung bình |
Ứng dụng: |
làm đẹp khuôn viên đô thị, tạo bóng mát xung quanh |
Ý nghĩa: |
|
Phong thủy: |
|
Cách chăm sóc: |
Khi trồng cau trắng cần lưu ý, ngoài điều kiện sáng, nó là cây thích đất giàu mùn, ẩm, nhưng phải thoát nước tốt. Tuy nhiên, cây vẫn có khả năng chịu hạn, đất nghèo dinh dưỡng, sinh trưởng phát triển được trên nền đất cát, đất nhiễm mặn nhẹ. Muốn có giống trồng phải nhân bằng hạt, và phải mất thời gian 2-3 tháng để hạt nảy mầm. |
Xem tiếp
- Osaka Vàng
- Cây Giáng Hương
- Cây Kèn Hồng
- Cau đuôi chồn
- Cau ta
- Cau đỏ
- Cây kè mỹ
- Cây Kè Ta
- Cây Kè Bạc
- Cây Dừa
- Cây thốt nốt (Borassus flabellifer)
- Cây điệp vàng
- Cây cau vua
- Cây cau xanh
- Cây móng bò
- Cây đa búp đỏ
- Cây bàng đài loan
- Cây bàng ta
- Cây sò đo cam
- Cây dầu
- Cây phi lao
- Cây điệp cúng
- Cây ngọc lan
- Cây liễu rũ
- Cây cau Champagne
- Sanh si col
- Cây xà cừ
- Sanh si tự do
- Cây sến xanh
- Cây đào tiên
- Cây sao đen
- Cây phượng vĩ
- Cây hoa sữa
- Cây lim xẹt
- Cây kiều hùng đỏ
- Cây bằng lăng
- Cây Chiêu liêu
- Cây osaka
- Cây cọ dầu
- Cây thông caribê
- Cây me tây